Thực đơn
Công_thức_1_năm_2011 Kết quả và xếp hạngTT | Đường đua | Xuất phát đầu | Vòng nhanh nhất | Cá nhân vô địch | Đội đua vô địch | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | Sebastian Vettel | Felipe Massa | Sebastian Vettel | Red Bull-Renault | Chi tiết |
2 | Malaysia | Sebastian Vettel | Mark Webber | Sebastian Vettel | Red Bull-Renault | Chi tiết |
Các tay đua có vị trí từ 1 đến 10 tương ứng với các điểm.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm | 25 | 18 | 15 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 1 |
|
Đậm - Giành pole (vị trí xuất phát đầu) |
|
Đậm - Giành pole (vị trí xuất phát đầu) |
† Xe chưa hoàn thành chặng đua, nhưng được xếp hạng vì đã hoàn thành hơn 90% chặng đua.
Thực đơn
Công_thức_1_năm_2011 Kết quả và xếp hạngLiên quan
Công Công giáo tại Việt Nam Công nghệ Công an thành phố Hà Nội Công nghệ nano DNA Công ty Walt Disney Công an nhân dân Việt Nam Công nghệ nano Công ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh Phát Công nghệ thông tin và truyền thôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Công_thức_1_năm_2011 http://www.autosport.com/news/report.php/id/84244 http://www.autosport.com/news/report.php/id/84697 http://www.autosport.com/news/report.php/id/86444 http://www.autosport.com/news/report.php/id/86894 http://www.autosport.com/news/report.php/id/87742 http://www.autosport.com/news/report.php/id/88128 http://www.autosport.com/news/report.php/id/88303 http://www.autosport.com/news/report.php/id/88501 http://www.autosport.com/news/report.php/id/88547 http://www.autosport.com/news/report.php/id/88557